OFF
Đã bán hết
THông tin sản phẩm
Máy đo đa chỉ tiêu Hanna HI83305-02
GIỚI THIỆU VỀ HÃNG HANNA INSTRUMENTS
HANNA Instruments là nhà sản xuất thương hiệu USA và sản xuất tại Romania, chuyên cung cấp các thiết bị đo với giá cả phải chăng, với độ chính xác cao và dễ sử dụng, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, từ phòng thí nghiệm đến sản xuất công nghiệp, trong y tế, nông - lâm nghiệp,...
HANNA Instruments chuyên sản xuất và cung cấp máy chuẩn độ điện thế, phân tích COD Nước Thải, Máy Đo pH/Nhiệt Độ, Máy Đo ORP, Máy Quang Phổ, Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng, Máy đo Oxy hòa tan (DO),...
RedLAB là đại lý chính thức của HANNA, cung cấp đa dạng các thiết bị, dụng cụ đo, phân tích của HANNA như: đo pH, EC, TDS, ORP, COD,... và nhiều mẫu thuốc thử, dung dịch hiệu chuẩn.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU HANNA HI83305-02
Hãng sản xuất: Hanna
Model: HI83305-02
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU HANNA HI83305-02
Thông tin hiệu chuẩn của Máy đo đa chỉ tiêu HANNA HI83305-02 được lưu trữ trong đầu dò để có thể nhanh chóng thay thế điện cực pH mà không cần phải hiệu chuẩn lại.
- Tất cả các phép đo pH đều được tự động hiệu chỉnh nhiệt độ với một điện trở nhiệt trên đầu cảm biến thủy tinh để đo nhiệt độ nhanh chóng và chính xác.
- Máy đo còn được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong hệ thống nồi hơi và tháp làm mát.
Máy đo quang đa chỉ tiêu để bàn HANNA HI83305-02 cũng cung cấp chế độ đo độ hấp thụ cho phép bạn sử dụng tiêu chuẩn CAL-Check để xác minh hiệu suất của hệ thống.
- Chế độ hấp thụ cho phép người dùng chọn một trong năm bước sóng ánh sáng (420nm, 466nm, 525nm, 575nm và 610nm) để đo và vẽ sơ đồ hóa học.
Máy đo quang để bàn HANNA HI83305-02 có thể đo đến 37 thông số chất lượng nước quan trọng với 60 phương pháp đo khác nhau.
Máy đo quang để bàn HANNA HI83305-02 có một hệ thống quang học tiên tiến có sử dụng đèn LED, ống kính hội tụ, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo đo quang chính xác mỗi cho mỗi lần đo.
Tính Năng Đặc Biệt Của Máy Đo Quang Đa Chỉ Tiêu HANNA HI83305-02 là:
Được trang bị nguồn đèn LED hiệu suất cao
Đèn LED có công suất phát sáng cao hơn đèn sợi đốt, nhưng cung cấp nhiều ánh sáng hơn với mức tiêu thụ điện năng ít hơn. Ngoài ra, nó hầu như không phát ra nhiệt. Đèn LED có sẵn ở nhiều bước sóng khác nhau. Đèn LED có sẵn nhiều loại bước sóng, trong khi đèn volfram được cho là ánh sáng trắng (tất cả các bước sóng của ánh sáng nhìn thấy được).
Máy dò tham khảo cho một nguồn sáng ổn định
Một tia sáng tách được sử dụng như một phần của hệ thống tham khảo bên trong của quang kế HI83305. Các máy dò tham khảo đều bù nhiễu do sự biến động điện hoặc thay đổi nhiệt độ môi trường xung quanh. Bây giờ bạn có thể dựa vào một nguồn ổn định của ánh sáng trắng (zero) và mẫu đo của bạn
Kích thước cuvet lớn
Các tế bào mẫu của HI83305 phù hợp với một cuvet thủy tinh đường kính 25 mm. Kết hợp với hệ thống quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn giúp giảm đáng kể sai sót các dấu chỉ mục của cuvet. Chiều dài tương đối của cuvet cho phép nhiều ánh sáng đi qua dung dịch mẫu hơn, đảm bảo các phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu có độ hấp thụ thấp.
Hệ thống quang học tiên tiến
Máy dò tham khảo giám sát cường độ ánh sáng và hiệu chỉnh nhiễu do dao động điện hoặc nhiệt trong các bộ phận quang học. Mỗi bộ phận đều đóng một vai trò quan trọng trong việc cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ máy đo quang.
Bộ lọc nhiễu băng hẹp chất lượng cao
Bộ lọc dải hẹp không chỉ đảm bảo chính xác bước sóng cao hơn (+/- 1 nm) mà còn cực kỳ hiệu quả. Các bộ lọc có thể truyền tới 95% ánh sáng từ đèn LED so với các bộ lọc khác chỉ có 75%. Hiệu suất cao hơn cho phép tạo ra nguồn sáng mạnh hơn. Kết quả cuối cùng là độ ổn định của phép đo cao hơn và ít sai số bước sóng hơn.
Thấu kính hội tụ cho lượng ánh sáng nhiều hơn
Thêm một thấu kính hội tụ với các đường dẫn quang học cho phép tất cả ánh sáng thoát ra khỏi cuvet và tập trung vào máy dò silicon. Phương pháp mới này cho phép các phép đo quang học tránh được sai số khi cuvet thủy tinh bị sai sót và trầy xước và loại bỏ sự cần thiết phải lập chỉ số cuvet.
Màn hình đồ họa LCD 128 x 64 Pixel có đèn nền
Hẹn thời gian phản ứng khi đo: Màn hình lưu giữ kết quả đo sau khi kết thúc đếm ngược để đảm bảo tính nhất quán của từng phép đo.
Chế độ hấp thụ: Sử dụng cuvet chuẩn CAL Check của Hanna để xác nhận nguồn sáng.
Các đơn vị đo hiển thị cùng một kết quả
Đầu nối điện cực pH/nhiệt độ kĩ thuật số
Chuyển đổi kết quả: Chuyển đổi chung tất cả chỉ với 1 nút nhấn.
Hướng dẫn trên màn hình - Các hướng dẫn ngắn liên quan đến các hoạt động hiện tại được hiển thị. Ở bất kỳ giai đoạn trong quá trình cài đặt hoặc đo lường, nút HELP chuyên dụng có sẵn để hiển thị trợ giúp theo ngữ cảnh.
Lưu dữ liệu: Người dùng có thể lưu lên đến 1000 giá trị bằng nút LOG chuyên dụng. Giá trị được ghi dễ dàng xem lại bằng nút RCL.
Kết nối: Dữ liệu được xuất theo một tập tin .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến
Khoang chứa cuvet - Ngăn chặn ánh sáng đi lạc ảnh hưởng đến phép đo.
Hiển thị tình trạng pin
Tin nhắn lỗi - Thông báo trên màn hình cảnh báo đến các vấn đề như không có nắp, zero cao, và chuẩn quá thấp. Lời nhắc hiệu chuẩn pH bao gồm vệ sinh điện cực, kiểm tra đệm và đầu dò
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU HANNA HI83305-02
Điện cực pH
Thang đo | -2.00 to 16.00 pH |
Độ phân giải | 0.1 pH |
Độ chính xác | ±0.01 pH |
Hiệu chuẩn | Tự động tại 1 hoặc 2 điểm với bộ đệm chuẩn có sẵn (4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01) |
Bù nhiệt | Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng |
CAL Check | Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn |
Phương pháp | phenol đỏ |
Thang đo mV | ±1000 mV |
Độ phân giải mV | 0.1 mV |
Độ chính xác mV | ±0.2 mV |
Các chỉ tiêu đo quang mà máy đo được
Thông số | Thang đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Mã thuốc thử |
Độ hấp thụ | 0.000 to 4.000 Abs | 0.001 Abs | +/-0.003Abs @ 1.000 Abs | - |
Nhôm | 0.00 to 1.00 mg/L Al3+ | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L ±4% kết quả | HI93712-01 |
Amoni MR | 0.00 to 10.00 mg/L NH3-N | 0.01 mg/L | ±0.05 mg/L ±5% kết quả | HI93715-01 |
Amoni LR | 0.00 to 3.00 mg/L NH3-N | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L ±4% kết quả | HI93764A-25 |
Amoni HR | 0.0 to 100.0 mg/L NH3-N | 0.1 mg/L
| ±0.5 mg/L ±5% kết quả | HI93764B-25 |
Brom | 0.00 to 8.00 mg/L Br2 | 0.01 mg/L | ±0.08 mg/L ±3% kết quả | HI93716-01 |
Clo Dioxit | 0.00 to 2.00 mg/L ClO2 | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L ±5% kết quả | HI93738-01 |
Clo dư | 0.00 to 5.00 mg/L Cl2 | 0.01 mg/L | ±0.03 mg/L ±3% kết quả | HI93701-01 |
Clo tổng | 0.00 to 5.00 mg/L Cl2 | 0.01 mg/L | ±0.03 mg/L ±3% kết quả | HI93711-01 |
Crom VI HR | 0 to 1000 μg/L Cr6+ | 1 μg/L | ±5 μg/L ±4% kết quả | HI93723-01 |
Crom VI LR | 0 to 300 μg/L Cr6+ | 1 μg/L | ±1 μg/L ±4% kết quả | HI93749-01 |
Đồng HR | 0.00 to 5.00 mg/L Cu2+ | 0.01 mg/L | ±0.02 mg/L ±4% kết quả | HI93702-01 |
Đồng LR | 0.000 to 1.500 mg/L Cu2+ | 0.001 mg/L | ±0.01 mg/L ±5% kết quả | - |
Hydrazine | 0 to 400 μg/L N2H4 | 1 μg/L | ±4% F.S | HI93704-01 |
Sắt HR | 0.00 to 5.00 mg/L Fe | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L ±2% kết quả | HI93721-01 |
Sắt LR | 0.000 to 1.600 mg/L Fe | 0.001 mg/L | ±0.01 mg/L ±8% kết quả | HI93746-01 |
Molybdenum | 0.0 to 40.0 mg/L Mo6+ | 0.1 mg/L | ±0.3 mg/L ±5% kết quả | HI93730-01 |
Nitrat | 0.0 to 30.0 mg/L NO3--N | 0.1 mg/L | ±0.5 mg/L ±10% kết quả | HI93728-01 |
Nitrit HR | 0 to 150 mg/L NO2 | 1 mg/L | ±4 mg/L ±4% kết quả | HI93708-01 |
Nitrit LR | 0 to 600 μg/L NO2--N | 1 μg/L | ±20 μg/L ±4% kết quả | HI93707-01 |
Oxy hòa tan (DO) | 0.0 to 10.0 mg/L (ppm) O2 | 0.1 mg/L | ±0.4 mg/L ±3% kết quả | HI93732-01 |
Chất khử oxy | 0 to 1000 μg/L (as DEHA) 0.00 to 1.50 mg/L (Carbohydrazide) 0.00 to 2.50 mg/L (Hydroquinone) 0.00 to 4.50 mg/L (ISO-ascorbic acid) | 1 μg/L (DEHA); 0.01 mg/L | ±5 mg/L ±5% kết quả | - |
pH | 6.5 to 8.5 pH | 0.1 pH | ±0.1 pH | HI93710-01 |
Photphat HR | 0.0 to 30.0 mg/L PO43- | 0.1 mg/L | ±1 mg/L ±4% kết quả | HI93717-01 |
Photphat LR | 0.00 to 2.50 mg/L PO43- | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L ±4% kết quả | HI93713-01 |
Silica LR | 0.00 to 2.00 mg/L SiO2 | 0.01 mg/L | ±0.03 mg/L ±3% kết quả | HI93705-01 |
Silica HR | 0 to 200 mg/L SiO2 | 1 mg/L | ±1 mg/L ±5% kết quả | - |
Kẽm | 0.00 to 3.00 mg/L Zn | 0.01 mg/L | ±0.03 mg/L ±3% kết quả | HI93731-01 |
Thông Số Kỹ Thuật Của Máy Đo Quang Đa Chỉ Tiêu Hanna HI83305-02 được cụ thể như sau:
Điện cực pH | Điện cực pH kĩ thuật số (mua riêng) |
Kiểu ghi | Ghi theo yêu cầu với tên người dùng và ID mẫu |
Bộ nhớ ghi | 1000 mẫu |
Kết Nối | USB-A host for flash drive; micro-USB-B for power and computer connectivity |
GLP | Dữ liệu hiệu chuẩn cho điện cực pH |
Màn hình | LCD có đèn nền 128 x 64 |
Pin | Pin sạc 3.7VDC |
Nguồn điện | 5 VDC USB 2.0 power adapter with USB-A to micro-USB-B cable (included) |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); max 95% RH không ngưng tụ |
Kích thước | 206 x 177 x 97 mm |
Khối lượng | 1.0 kg |
Nguồn sáng | 5 đèn LED 420 nm, 466 nm, 525 nm, 575 nm, và 610 nm |
Đầu dò ánh sáng | Silicon photodetector |
Bandpass Filter Bandwidth | 8 nm |
Bandpass Filter Wavelength Accuracy | ±1 nm |
Cuvet | Tròn 24.6mm |
Số phương pháp | Tối đa 128 |
Bảo hành | 12 tháng |
Cung cấp gồm | HI83305 cung cấp kèm 4 cuvet có nắp, khăn lau cuvet, cáp USB, adapter và hướng dẫn |
Quý khách hàng cần tư vấn, vui lòng để lại lời nhắn hoặc liên hệ với RedLAB qua HOTLINE 0889 973 944.
Dịch vụ giao hàng
- Cam kết 100% hàng chính hãng, bảo hành theo chính sách hãng sản xuất.
-
Hình thức giao hàng:
Hoả tốc, giao 2h, giao 4h, chuyển phát nhanh, chuyển phát tiết kiệm. -
Hỗ trợ 24/7:
· Online chat trên website · Email: support@redlab.com.vn · Hotline: 0889 973 944