OFF
THông tin sản phẩm
Máy Phân Tích COD Và Đa Chỉ Tiêu Trong Nước Thải Và Nước Sạch HI83399-02
Giới thiệu về hãng HANNA Instruments
HANNA Instruments là nhà sản xuất thương hiệu USA và sản xuất tại Romania, chuyên cung cấp các thiết bị đo với giá cả phải chăng, với độ chính xác cao và dễ sử dụng, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, từ phòng thí nghiệm đến sản xuất công nghiệp, trong y tế, nông - lâm nghiệp,...
HANNA Instruments chuyên sản xuất và cung cấp máy chuẩn độ điện thế, phân tích COD Nước Thải, Máy Đo pH/Nhiệt Độ, Máy Đo ORP, Máy Quang Phổ, Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng, Máy đo Oxy hòa tan (DO),...
RedLAB là đại lý chính thức của HANNA, cung cấp đa dạng các thiết bị, dụng cụ đo, phân tích của HANNA như: đo pH, EC, TDS, ORP, COD,... và nhiều mẫu thuốc thử, dung dịch hiệu chuẩn.
Giới Thiệu Chung Về Máy Phân Tích COD Và Đa Chỉ Tiêu Trong Nước Thải Và Nước Sạch HI83399-02
- Đo đến hơn 40 thông số như COD ... trong nước thải và nước sạch.
- Ghi dữ liệu tự động.
- Có chế độ hiệu chuẩn bước sóng cho độ chính xác cao.
- Có thể dùng kèm điện cực pH như một máy đo pH để bàn.
- Truyền dữ liệu PC bằng cáp USB.
- Dùng adapter và pin sạc tiện lợi.
- Màn hình có đèn nền sáng.
+ HI83399-01 : 115V
+ HI83399-02: 230V
Thông Tin Chi Tiết Về Máy Phân Tích COD Và Đa Chỉ Tiêu Trong Nước Thải Và Nước Sạch HI83399-02
MÁY ĐO ĐƯỢC TRANG BỊ MÀN HÌNH CÓ ĐÈN NỀN
Màn hình LCD đồ họa có đèn nền 128 x 64 pixel hỗ trợ trong điều kiện ánh sáng yếu.
KHẢ NĂNG GHI VÀ CHUYỂN DỮ LIỆU BẰNG USB
2 cổng USB được cung cấp để truyền dữ liệu sang ổ đĩa flash hoặc máy tính và có thể được sử dụng làm nguồn điện
Có thể lưu trữ tới 1000 phép đo với ID người dùng và mẫu.
Dữ liệu được xuất dưới dạng tệp .CSV để sử dụng với các chương trình bảng tính phổ biến.
TÍNH NĂNG HIỆN ĐẠI CỦA MÁY ĐO
MÁY ĐO CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRONG TRONG NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC SẠCH
Máy Đo Cod và Đa Chỉ Tiêu Môi Trường Nước HANNA HI83399-02 có khả năng đo được 40 thông số chất lượng nước sạch và nước thải quan trọng khác nhau bằng cách sử dụng 73 phương pháp cho phép tạo ra nhiều phạm vi và biến thể hóa học cho các ứng dụng cụ thể. Bao gồm cả nhu cầu oxy hóa học (COD) để xử lý nước thải công nghiệp và đô thị. Ngoài ra còn có thể đo được Phốtpho và Nitơ tổng.
TIỆN LỢI CHO VIỆC ĐO NGOÀI TRỜI
Máy sử dụng adapter nguồn trực tiếp cùng với 1 pin sạc Lithium-polymer 3.7 VDC bên trong khi đi ngoài hiện trường.
THIẾT KẾ CUVET LỚN HƠN
Các tế bào mẫu HI83399-02 vừa với cuvet thủy tinh có đường kính 25 mm. Kết hợp với quang học tiên tiến, kích thước cuvet lớn hơn giúp giảm đáng kể lỗi lập chỉ mục cuvet. Chiều dài tương đối của cuvet cho phép nhiều ánh sáng đi qua dung dịch mẫu hơn, đảm bảo các phép đo chính xác ngay cả trong các mẫu có độ hấp thụ thấp.
Khoang đựng cuvet
HI83399-02 cung cấp giá đỡ cuvet 16mm để giữ ống phá mẫu.
CHỨC NĂNG CAL CHECKTM
Tính năng CAL CheckTM độc quyền của Hanna cho phép xác minh hiệu suất của kênh đo độc lập.
HANNA's CAL Check HI83399-11 được phát triển để mô phỏng một giá trị độ hấp thụ cụ thể ở từng bước sóng 420nm, 466nm, 525nm, 575nm và 610nm để xác minh độ chính xác của thiết bị. Điều này hữu ích cho những người sử dụng phương pháp hóa học của riêng họ và cho các nhà giáo dục để dạy khái niệm về độ hấp thụ bằng cách sử dụng định luật Beer-Lambert.
HỆ THỐNG QUANG HỌC TIÊN TIẾN
HI83399-02 được thiết kế với hệ thống quang học tiên tiến kết hợp bộ tách chùm để ánh sáng có thể được sử dụng cho các giá trị độ hấp thụ và cho một bộ dò tham chiếu. Bộ dò tham chiếu giám sát cường độ ánh sáng và hiệu chỉnh nhiễu do dao động điện hoặc nhiệt trong các bộ phận quang học. Mỗi bộ phận đều đóng một vai trò quan trọng trong việc cung cấp hiệu suất tuyệt vời từ máy đo quang.
Tính Năng Như Một Máy Đo pH Để Bàn
(Khi kết nối điện cực PH tùy chọn)
TRỞ THÀNH MỘT MÁY ĐO pH ĐỂ BÀN CHUYÊN NGHIỆP
- Khi kết nối điện cực pH cổng kỹ thuật số 3.5mm với máy đo và kích hoạt chế độ pH, Máy Đo Cod và Đa Chỉ Tiêu Môi Trường Nước HANNA HI83399-02 sẽ có một máy đo pH chuyên nghiệp để bàn hoàn chỉnh.
- Thang đo pH từ -2,00 đến 16,00 và nhiệt độ mẫu được đo đồng thời.
HIỆU CHUẨN VÀ BÙ NHIỆT ĐỘ TỰ ĐỘNG
Việc chọn chế độ đo pH cho phép sử dụng quang kế như một máy đo pH chuyên nghiệp với nhiều tính năng bao gồm các phép đo bù nhiệt độ, hiệu chuẩn điểm tự động và GLP.
Máy phá mẫu COD HI839800 (mua riêng)
Một máy phá mẫu COD được sử dụng để làm nóng các ống phá mẫu. Các ống phá mẫu phải được đun nóng đến một nhiệt độ cụ thể và HI839800 chính là một phụ kiện quan trọng cần thiết để có một hệ thống giám sát xử lý nước thải hoàn chỉnh.
Thang đo | -2.00 đến 16.00 pH |
Độ phân giải | 0.1 pH |
Độ chính xác | ±0.01 pH |
Hiệu chuẩn | Tự động tại 1 hoặc 2 điểm tại 4.01, 6.86, 7.01, 9.18, 10.01 |
Bù nhiệt | Tự động (-5.0 to 100.0 oC; 23.0 to 212.0 oF); tùy theo điện cực pH được sử dụng |
CAL Check | Điện cực sạch và kiểm tra đệm/đầu dò hiển thị khi hiệu chuẩn |
Điện cực pH | Tương thích với điện cực pH kỹ thuật số cổng 3.5mm (mua riêng khi cần đo pH) |
Lưu ý | Điện cực pH và các phụ kiện để đo pH như máy khuấy từ, giá đỡ, dung dịch hiệu chuẩn mua riêng |
CÁC CHỈ TIÊU QUANG MÁY ĐO ĐƯỢC
* Các chỉ tiêu Nước Thải phải phá mẫu với máy phá mẫu HI839800-02 trước khi đo
Đo chỉ tiêu nào mua thuốc thử chỉ tiêu đó
Thông số | Thang đo | Độ phân giải | Độ chính xác | Mã thuốc thử |
Amoni thang thấp | 0.00 - 3.00 mg/L NH3-N | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L và ±4% kết quả đo | HI93764A-25 |
Amoni thang thấp (ống 16mm) | 0.00 - 3.00 mg/L NH3-N | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn | - |
Amoni thang trung | 0.00 - 10.00 mg/L NH3-N | 0.01 mg/L | ±0.05 mg/L và ±5% kết quả đo | HI93715-01 |
Amoni thang cao | 0.0 - 100.0 mg/L NH3-N | 0.1 mg/L | ±0.5 mg/L và ±5% kết quả đo | HI93733-01 |
Amoni thang cao (ống 16mm) | 0.0 - 100.0 mg/L NH3-N | 0.1 mg/L | ±1.0 mg/L hoặc ±5% kết quả đo, lấy giá trị nào lớn hơn | - |
Axit cyanuric | 0 - 80 mg/L CYA | 1 mg/L | ±1 mg/L và ±15% kết quả đo | HI93722-01 |
Bạc | 0.000 - 1.000 mg/L Ag | 0.001 mg/L | ±0.020 mg/L và ±5% kết quả đo | HI93737-01 |
Brom | 0.00 - 8.00 mg/L Br2 | 0.01 mg/L | ±0.08 mg/L và ±3% kết quả đo | HI93716-01 |
Chất hoạt động bề mặt, anion | 0.00 - 3.50 mg/L SDBS | 0.01 mg/L | ±0.04 mg/L và ±3% kết quả đo | - |
Chất hoạt động bề mặt, anion (ống 16mm) | 0.00 - 3.50 mg/L SDBS | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo | - |
Chất hoạt động bề mặt, không ion (ống 16mm) | 0.00 - 6.00 mg/L TRI-N X-100 | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo | - |
Canxi (nước ngọt) | 0 - 400 mg/L Ca2+ | 1 mg/L | ±10 mg/L và ±5% kết quả đo | HI937521-01 |
Canxi (nước mặn) | 200 - 600 mg/L Ca2+ | 1 mg/L | ±6% kết quả đo | - |
Cloride | 0.0 - 20.0 mg/L Cl- | 0.1 mg/L | ±0.5 mg/L và ±6% kết quả đo | - |
Clorine dioxide | 0.00 - 2.00 mg/L ClO2 | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L ±5% kết quả đo | - |
Clorine dioxide (phương pháp nhanh) | 0.00 - 2.00 mg/L ClO2 | 0.01 mg/L | ±0.10 mg/L và ±5% kết quả đo | - |
Clo dư | 0.00 - 5.00 mg/L Cl2 | 0.01 mg/L | ± Dịch vụ giao hàng
Khách hàng nhận xétSản phẩm đã xem0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng
Giỏ hàng TỔNG TIỀN:
0₫
LIÊN HỆ REDLAB
|