THông tin sản phẩm
Thuốc thử COD Thang Cao dùng cho máy đo Hanna HI93754C-25
GIỚI THIỆU VỀ HÃNG HANNA INSTRUMENTS
HANNA Instruments là nhà sản xuất thương hiệu USA và sản xuất tại Romania, chuyên cung cấp các thiết bị đo với giá cả phải chăng, với độ chính xác cao và dễ sử dụng, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, từ phòng thí nghiệm đến sản xuất công nghiệp, trong y tế, nông - lâm nghiệp,...
HANNA Instruments chuyên sản xuất và cung cấp máy chuẩn độ điện thế, phân tích COD Nước Thải, Máy Đo pH/Nhiệt Độ, Máy Đo ORP, Máy Quang Phổ, Máy Đo EC/TDS/Trở Kháng, Máy đo Oxy hòa tan (DO),...
RedLAB là đại lý chính thức của HANNA, cung cấp đa dạng các thiết bị, dụng cụ đo, phân tích của HANNA như: đo pH, EC, TDS, ORP, COD,... và nhiều mẫu thuốc thử, dung dịch hiệu chuẩn.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THUỐC THỬ COD THANG CAO DÙNG CHO MÁY ĐO HANNA HI93754C-25
- Hãng sản xuất: Hanna
- Model: HI93754C-25
- Thuốc thử COD Thang Cao Hanna HI93754C-25 được thiết kế để đo theo phương pháp dicromate EPA tại @610nm với thang đo COD từ 0 đến 15000 mg/L O2
- Thuốc thử tương thích với máy đo HI833xx và HI801
- Thuốc thử đã được phân lượng sẵn từng ống cho mỗi lần sử dụng
- Được cung cấp với COA, in số lô sản xuất và ngày hết hạn
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THUỐC THỬ COD THANG CAO DÙNG CHO MÁY ĐO HANNA HI93754C-25
1 hộp thuốc thử COD Thang Cao Hanna HI93754C-25 COD HI93754C-25 bao gồm 25 ống thuốc thử được thiết kế để sử dụng với mẫu có thang đo trong khoảng từ 0 đến 15000mg/L O2.
Phá mẫu bằng nhiệt là quy trình cần thiết trong phương pháp này để oxy hóa các chất hữu cơ trong mẫu. Trong quá trình phá mẫu, Crom hóa trị VI trong thuốc thử giảm thành Crom III. Lượng crom giảm sau đó sẽ được đo màu. Nồng độ COD được hiển thị theo mg/L (ppm) O2. thông qua việc xác định cường độ màu bằng một quang kế tương thích.
1 ỐNG THUỐC CHO 1 LẦN ĐO
- Các ống và nắp thuốc thử COD được thiết kế tránh tràn thuốc thử khi sử dụng.
- Thuốc thử được chứa trong ống với khoảng 3 mL thuốc thử sẵn sàng sử dụng, vì vậy người dùng chỉ cần thêm một lượng nhỏ mẫu. Điều này làm giảm đáng kể thời gian chuẩn bị trước khi đo, loại bỏ các quy trình tốn thời gian cho việc chuẩn bị thuốc thử và làm sạch dụng cụ thủy tinh, đồng thời tiết kiệm hóa chất và thời gian xử lý.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO COD
EPA - EPA chấp thuận phương pháp 410.4 xác định COD đòi hỏi phải sử dụng thủy ngân sunfat (HgSO4). Đáp ứng yêu cầu chung trong các nhà máy xử lý nước thải và cơ sở sản xuất thực phẩm thường có nồng độ clorua cao trong nước thải, thủy ngân sulfalte được thêm vào ống thuốc thử EPA để giảm nhiễu do clorua trong mẫu đo. Khi sử dụng thuốc thử theo phương pháp EPA, do thủy ngân gây hại đến môi trường, các ống thuốc sau khi đo cần được sử lý, nên dùng biện pháp tái chế.
ISO - Để giảm bớt sự can thiệp của clorua, tiêu chuẩn ISO phê duyệt phương pháp 15705 để xác định COD cũng đòi hỏi việc sử dụng thủy ngân sunfat (HgSO4). Do tương tự như phương pháp EPA chứa chất phản ứng hóa học trong đó có thủy ngân gây hại đến môi trường, điều quan trọng là quá trình xử lý các ống thuốc ISO sau khi sử dụng, nên dùng biện pháp tái chế.
Không thủy ngân - Đối với những trường hợp không muốn sử dụng hóa chất thủy ngân sẽ sử dụng thuốc thử không có thủy ngân để xác định COD. Khi sử dụng thuốc thử không có thủy ngân thì quá trình xử lý sau sử dụng sẽ dễ dàng hơn do không gây hại đến môi trường. Tuy nhiên, thuốc thử sẽ dễ bị nhiễu clorua hơn, do thiếu sự có mặt của thủy ngân sulfate.
Dicromat - Phương pháp dicromat được chuyển thể từ phương pháp chuẩn EPA và ISO để xác định COD, dùng để đo nồng độ COD đến 1500 mg/L O2. Đối với các mẫu có nồng độ cao trong khoảng từ 0 đến 15000 mg/L O2, thuốc thử dicromat có thể được sử dụng để xác định COD chính xác hơn. Tương tự phương pháp chuẩn EPA và ISO, phương pháp Dicromat cũng chứa thủy ngân gây hại cho môi trường nên các ống thuốc cần được xử lý sau khi sử dụng.
Phương pháp | Thông số | Thang đo (O2) | Độ phân giải | Độ chính xác | Mã hàng |
EPA | COD LR | 0 to 150 mg/L | 1 mg/L | ±5 mg/L ±4% kết quả | |
COD MR | 0 to 1500 mg/L | 1 mg/L | ±15 mg/L ±4% kết quả | ||
Dichromate | COD HR | 0 to 15000 mg/L | 10 mg/L | ±150 mg/L ±3% kết quả | |
Không thủy ngân | COD LR | 0 to 150 mg/L | 1 mg/L | ±5 mg/L ±5% kết quả | |
COD MR | 0 to 1500 mg/L | 1 mg/L | ±15 mg/L ±4% kết quả | ||
ISO | COD LR | 0 to 150 mg/L | 1 mg/L | ±5 mg/L ±5% kết quả | |
COD MR | 0 to 1000 mg/L | 1 mg/L | ±15 mg/L ±4% kết quả |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THUỐC THỬ COD THANG CAO DÙNG CHO MÁY ĐO HANNA HI93754C-25
HI93754C-25 | |
Thang đo | 0 đến 150000 mg/L O2 |
Đóng gói | 1 hộp gồm 25 ống HI93754C-0 |
Số lần đo | 25 lần đo |
Phương pháp | dichromate EPA |
Dùng cho máy đo | - HI83399 (HI83099 đời cũ) - HI801 - HI83314 (HI83214 đời cũ) - Máy đo COD tại bước sóng @610nm |
Cách sử dụng | - Dùng theo hướng dẫn sử dụng của máy đo tương ứng. - 1 ống thuốc thử dùng cho 1 lần đo. |
Cách bảo quản | - Không thêm bất cứ hóa chất nào vào thuốc thử. - Không sử dụng thuốc thử hết hạn sử dụng. - Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Chứng nhận phân tích (COA) | Có |
MSDS | Có |
Bảo hành | Không |
Dịch vụ giao hàng
- Cam kết 100% hàng chính hãng, bảo hành theo chính sách hãng sản xuất.
-
Hình thức giao hàng:
Hoả tốc, giao 2h, giao 4h, chuyển phát nhanh, chuyển phát tiết kiệm. -
Hỗ trợ 24/7:
· Online chat trên website · Email: support@redlab.com.vn · Hotline: 0889 973 944